Home Page POM Quality Management KIỂM ĐỒ TRUNG BÌNH DỊCH CHUYỂN
KIỂM ĐỒ TRUNG BÌNH DỊCH CHUYỂN

KIỂM ĐỒ TRUNG BÌNH DỊCH CHUYỂN

Nguyễn Như Phong.

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp.

Đại học Bách Khoa ĐHQG TP HCM.

Một dạng trung bình theo thời gian đơn giản là trung bình dịch chuyển với khoảng w ở thời điểm i được định nghĩa như sau:

                  

Phương sai của trung bình dịch chuyển Mi định bởi:

                  

Nếu m0 là giá trị mục tiêu của trung bình quá trình, được dùng như đường tâm của kiểm đồ thì các giới hạn kiểm soát 3-sigma của Mi là:

                  

Cần lưu ý rằng với i < w thì w sẽ thay bởi i trong các biểu thức trên.

Ví dụ: Xem quá trình có m0 = 10, s = 1, số liệu thu thập được xi trong 30 mẫu như ở bảng sau.

i

xi

 

i

xi

 

i

xi

1

9,45

 

11

9,03

 

21

10,90

2

7,99

 

12

11,47

 

22

9,33

3

9,29

 

13

10,51

 

23

12,29

4

11,66

 

14

9,4

 

24

11,50

5

12,16

 

15

10,08

 

25

10,6

6

10,18

 

16

9,37

 

26

11,08

7

8,04

 

17

10,62

 

27

10,38

8

11,46

 

18

10,31

 

28

11,62

9

9,20

 

19

8,52

 

29

11,31

10

10,34

 

20

10,84

 

30

10,52

 

Chọn kiểm đồ MACC với w = 5. Trung bình dịch chuyển Mi, và các giới hạn kiểm soát tính được như ở bảng sau. Để ý rằng, với i 5, giới hạn là không đổi như sau:

                   LCL = 8,66

                   UCL = 11,34

i

xi

Mi

UCLi

LCLi

1

9,45

9,45

13

7

2

7,99

8,72

12,12132

7,87868

3

9,29

8,91

11,73205

8,267949

4

11,66

9,5975

11,5

8,5

5

12,16

10,11

11,34164

8,658359

6

10,18

10,256

11,34164

8,658359

7

8,04

10,266

11,34164

8,658359

8

11,46

10,7

11,34164

8,658359

9

9,20

10,208

11,34164

8,658359

10

10,34

9,844

11,34164

8,658359

11

9,03

9,614

11,34164

8,658359

12

11,47

10,3

11,34164

8,658359

13

10,51

10,11

11,34164

8,658359

14

9,4

10,15

11,34164

8,658359

15

10,08

10,098

11,34164

8,658359

16

9,37

10,166

11,34164

8,658359

17

10,62

9,996

11,34164

8,658359

18

10,31

9,956

11,34164

8,658359

19

8,52

9,78

11,34164

8,658359

20

10,84

9,932

11,34164

8,658359

21

10,90

10,238

11,34164

8,658359

22

9,33

9,98

11,34164

8,658359

23

12,29

10,376

11,34164

8,658359

24

11,50

10,972

11,34164

8,658359

25

10,6

10,924

11,34164

8,658359

26

11,08

10,96

11,34164

8,658359

27

10,38

11,17

11,34164

8,658359

28

11,62

11,036

11,34164

8,658359

29

11,31

10,998

11,34164

8,658359

30

10,52

10,982

11,34164

8,658359

 

 

 

 i

 

 

 

TLTK

  1. Nguyễn Như Phong. Kiểm soát chất lượng bằng thống kê. NXBĐHQG. 2008. ISBN:
  2. Nguyễn Như Phong. Hoạch định & kiểm soát chất lượng. NXBĐHQG. 2011. ISBN: 978-604-73-0555-1.

 

 

 
  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

ABOUT US

ADMIN


GOOD BROWSERS

 
   

STATISTIC

mod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_counter
mod_vvisit_counterToday141
mod_vvisit_counterYesterday689
mod_vvisit_counterThis week4233
mod_vvisit_counterThis month830
mod_vvisit_counterTotal1173801
Hiện có 159 khách Trực tuyến