Home Page RESOURCE PLANNING MRP II NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MRP CHO CÔNG TY SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN
NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MRP CHO CÔNG TY SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN

NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ
MRP CHO CÔNG TY SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN

 

Trần Võ Thị Thanh Huyền, Phan Duy Minh, Nguyễn Như Phong

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM, Việt Nam

 

Tóm tắt: Bài báo nghiên cứu về mô hình hoạch định nhu cầu vật tư cho công ty sản xuất máy phát điện tại Việt Nam nhằm thỏa mãn các mục tiêu: xác định cấu trúc sản phẩm và các loại vật tư phụ thuộc, xác định trạng thái tồn kho của các vật tư phụ thuộc từ đó lên kế hoạch vật tư hợp lý để đáp ứng vật tư vừa đúng lúc cho lịch sản xuất. Kết quả thu được nhằm phục vụ cho đề tài luận văn cũng như tạo tiền đề cho các nghiên cứu sau này.

Từ khóa: hoạch định nhu cầu vật tư, hóa đơn vật tư, hồ sơ vật tư, MRP, LFL.

1.       GIỚI THIỆU

Trong quá trình sản xuất thì việc tồn trữ nguyên vật liệu (NVL) là bước đệm cần thiết đảm bảo cho quá trình sản xuất được hoạt động một cách liên tục. NVL là yếu tố đầu vào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. Việc hoạch định nhu cầu NVL hợp lý, chính xác, đúng khối lượng và thời điểm yêu cầu sẽ góp phần đảm bảo cho quá trính sản xuất diễn ra ổn định, tồn kho lượng NVL ở mức thấp nhất mà vẫn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khách hàng và là biện pháp làm giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm.

Tuy nhiên, các mô hình quản trị hàng tồn kho hiện nay chá»§ yếu là giữ cho mức dá»± trữ ổn định mà không tính tá»›i những mối quan hệ phụ thuá»™c vá»›i nhau giữa NVL, các chi tiết bá»™ phận trong cấu thành sản phẩm, đòi hỏi phải đáp ứng sẵn sàng vào những thời Ä‘iểm khác nhau. Đặc biệt đối vá»›i các doanh nghiệp sản xuất nhiều chá»§ng loại sản phẩm thì việc xác định nhu cầu và tồn trữ NVL ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí sản xuất. Vì vậy, để đảm bảo hiệu quả cá»§a quá trình sản xuất, giảm thiểu chi phí tồn kho và cung cấp những loại NVL đúng thời Ä‘iểm khi có nhu cầu, phương pháp “Hoạch định nhu cầu vật tư MRP” được đề xuất triển khai.


Đề tài nghiên cứu được thá»±c hiện tại công ty Cổ phân Hữu Toàn - má»™t trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lÄ©nh vá»±c sản xuất, kinh doanh máy phát Ä‘iện, máy nén khí và các loại máy nông ngư cÆ¡ tại Việt Nam. Hữu Toàn chuyên sản xuất và lắp ráp máy phát Ä‘iện xoay chiều AC công suất từ 1,5KW – 3300KW phục vụ nhu cầu từ há»™ gia đình cho đến các khu công nghiệp. Máy phát Ä‘iện được phân làm 2 loại gồm: máy phát Ä‘iện dân dụng (Honda, Kohler), máy phát Ä‘iện công nghiệp (Yanmar, Volvo, MTU,...).

                                                                 Hình 1. 1Một số sản phẩm của công ty

Hữu Toàn đã được ủy nhiệm là OEM (Original Equipment Manufacturer) chính thức tại Việt Nam của các hãng động cơ và đầu phát danh tiếng trên thế giới như: MTU, Volvo Penta, Kohler, Mitsubishi,...Với hơn 600 CB-CNV năng động, sáng tạo cùng với đội ngũ kỹ sư được đào tạo chính quy giàu kinh nghiệm, Công ty Hữu Toàn không ngừng tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt nhất đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

2.       CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2.1.   Khái niệm hoạch định yêu cầu vật tư

Hoạch định yêu cầu vật tư (MRP) được thiết kế để trả lời 3 câu hỏi: “Vật tư nào cần cho lịch sản xuất? Cần bao nhiêu? Và khi nào cần?” (Hopp & Spearman, 2000). MRP là hệ thống hoạch định sản xuất và kiểm soát tồn kho. MRP Ä‘iều độ sản xuất mọi vật tư phụ thuá»™c phát đơn hàng xuống xưởng và đến nhà cung cấp để mua vật tư, cùng các thông báo tái Ä‘iều độ khi cần thiết. Cách tiếp cận MRP là xác định lượng dá»± trữ NVL, không cần dá»± trữ nhiều, nhưng khi cần sản xuất là có ngay.

 

Để tiến hành hoạch định yêu cầu vật tư, cần phân loại vật tư thành vật tư có nhu cầu độc lập hoặc phụ thuộc. Nhu cầu độc lập là nhu cầu về sản phẩm cuối cùng do khách hàng đặt, được xác định thông qua công tác dự báo hoặc các đơn hàng thực tế. Nhu cầu phụ thuộc được tạo ra từ các nhu cầu độc lập, được tính toán qua các quá trình phân tích sản phẩm thành các bộ phận, chi tiết và NVL. Browne, J., Harhen, J. (1992) cho rằng MRP là một kỹ thuật áp dụng cho các vật tư có nhu cầu phụ thuộc, liên quan trực tiếp đến nhu cầu của một mặt hàng hoặc sản phẩm khác.

Qua quá trình ứng dụng thực tế, người ta thấy được MRP có những điểm mạnh và điểm yếu sau:

 

Ưu điểm

Hạn chế

1

Giảm mức tồn kho NVL

Không có hoạch định năng lực

2

Đáp ứng nhu cầu NVL đúng khối lượng và thời điểm

Các phần mềm MRP tiên tiến rất tốn kém

3

Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng

Thiếu các dữ liệu về trạng thái tồn kho sẽ ảnh hưởng đến quá trình hoạch định MRP

4

Tăng hiệu quả của hoạt động sản xuất

 

5

Cải thiện hoạt động vận chuyển

 

 

2.2.  Mục tiêu và ứng dụng hoạch định yêu cầu vật tư

-          Xác định yêu cầu nhằm hỗ trợ lịch sản xuất

-          Duy trì mức tồn kho thấp nhất có thể

-          Điều độ sản xuất

-          Giữ lịch sản suất luôn có gí trị và cập nhật

-          Hữu ích cho môi trường sản xuất bất định và phức tạp.

2.3.  Đầu vào hệ thống hoạch định yêu cầu vật tư

Đầu vào của hệ thống hoạch định yêu cầu vật tư gồm có:

-          Lịch sản xuất MPS

-          Hóa đơn vật tư BOM

-          Hồ sơ vật tư ISR


 

Hình 2.1Đầu vào hệ thống hoạch định yêu cầu vật tư

2.4.  Đầu ra hệ thống hoạch định yêu cầu vật tư

-          Lịch phát đơn mua

-          Lịch phát đơn xưởng

-          Thông báo vận hành và chuyển dịch

-          Thông báo và báo cáo đặc biệt

-          Kế hoạch mức tồn kho.

3.       PHƯƠNG PHÁP LUẬN

Bài báo này thực hiện quá trình xác định MRP qua các bước sau:

-          Bước 1: Xác định lịch sản xuất MPS

-          Bước 2: Phân tích cấu trúc sản phẩm BOM

-          Bước 3: Thu thập thông tin về hồ sơ vật tư ISR

-          Bước 4: Nhập các dữ liệu đầu vào của từng vật tư vào add-ins MRP trong Excel

-          Bước 5: Xác định lượng phát hoạch định PORl theo thời gian chờ của các vật tư để thu được bảng kế hoạch vật tư cuối cùng.

4.       ÁP DỤNG MÔ HÌNH MRP

4.1.  Thông tin đầu vào

4.1.1.         Lịch sản xuất

Xưởng làm việc 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6

Sau quá trình Quản lý nhu cầu (DM), Hoạch định sản xuất (PP) và Lên lịch sản xuất (MPS), ta có kết quả lịch sản xuất cho 2 model dòng máy phát điện dân dụng công ty Hữu Toàn tháng 1/2017 như sau:

Bảng 4.1Lịch sản xuất 2 model dòng máy phát điện dân dụng tháng 1/2017

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

SH7500

0

3

1

4

2

2

0

0

1

3

4

1

1

0

0

3

HK16000SDX(SP)

0

0

1

2

1

1

0

0

3

1

0

0

1

0

0

0

 

Ngày

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

SH7500

2

1

3

1

0

0

3

1

2

3

3

0

0

2

2

HK16000SDX(SP)

1

0

2

0

0

0

0

2

0

0

1

0

0

0

1

 

4.1.2.         Cấu trúc sản phẩm

Cấu trúc sản phẩm biểu thị chuỗi các hoạt động gia công, lắp ráp từ nguyên liệu, chi tiết đầu vào thành các bán phẩm là các vật tư đã được gia công, các cụm chi tiết, đến sản phẩm ở đầu ra.

 

Tên vật tư

(Mã mức, Thời gian chờ)


Sử dụng hóa đơn vật tư BOM để mô tả cấu trúc máy phát điện dân dụng, thời gian chờ (LT) theo tháng.

 

Hình 4.1Mẫu mô tả cấu trúc BOM

v  Sản phẩm SH7500

 

Hình 4.2Cấu trúc vật tư/bán phẩm trọng yếu sản phẩm SH7500

 

 

Bảng 4.2Danh sách vật tư/bán phẩm cấu thành sản phẩm SH7500

STT

Mã vật tư/bán thành phẩm

Tên vật tư/bán thành phẩm

Đơn vị

Kí hiệu

1

40103900230

Động cơ Honda GX390T2

Cái

A

2

411000601210

Đầu phát Mecc S20W-95/A

Cái

B

3

26000004003

Bộ lam đồng SH7500

Bá»™

C

4

26000000704

Phần điện máy SH7500

Bá»™

D

5

320000750010

Bộ Taplo điện SH7500

Bá»™

E

6

32944831760

Bộ mạch AVR SH7500

Bá»™

F

7

7032453278

Khung máy SH7500

Bá»™

G

8

12040932454

DSE SH7500

Bá»™

H

9

1023930812

Bộ khung thành SH7500

Bá»™

I

10

20309458730

Bộ khung nấp SH7500

Bá»™

K

11

30271007500

Bộ mạch điện SH7500

Bá»™

L

12

160100000102

Thân Taplo SH7500

Bá»™

M

(Nguồn: Hồ sơ vật tư _ Bộ phận Kỹ thuật _ Công ty Cổ phần Hữu Toàn)

 

v  Sản phẩm HK16000SDX(SP)

 

Hình 4.3Cấu trúc vật tư/bán phẩm trọng yếu sản phẩm HK16000SDX

Bảng 4.3Danh sách vật tư/bán phẩm cấu thành sản phẩm HK16000SDX

STT

Mã vật tư/bán thành phẩm

Tên vật tư/bán thành phẩm

Đơn vị

Kí hiệu

1

40112300030

Động cơ Kohler CH680

Cái

A

2

411001101210

Đầu phát Mecc ES20F-200

Cái

B

3

40249000025

Bộ lam đồng HK16000SDX

Bá»™

C

4

2000030545

Phần điện máy HK16000SDX

Bá»™

D

5

4050000637

Bộ Taplo điện HK16000SDX

Bá»™

E

6

3294010485

Bộ mạch AVR HK16000SDX

Bá»™

F

7

16210116001

Khung máy HK16000SDX

Bá»™

G

8

1204001095

DSE HK16000SDX

Bá»™

H

9

1020003932

Bộ khung thành HK16000SDX

Bá»™

I

10

2030945000

Bộ khung nấp HK16000SDX

Bá»™

K

11

320021601110

Bộ mạch điện HK16000SDX

Bá»™

L

12

32302160111

Thân Taplo HK16000SDX

Bá»™

M

(Nguồn: Hồ sơ vật tư _ Bộ phận Kỹ thuật _ Công ty Cổ phần Hữu Toàn)

4.1.3.         Hồ sơ vật tư ISR

Hồ sơ vật tư cần thu thập những thông tin sau: Vật tư/sản phẩm, Mã vật tư/sản phẩm, Mã mức Cỡ lô, Thời gian chờ (theo tháng), Lượng tồn kho sẵn có, Lượng tồn kho an toàn, Lượng đã phân bổ, Lượng hàng đã đặt. Các thông tin trên được thu thập từ Bộ phận Kế hoạch _ Công ty Cổ phần Hữu Toàn cập nhật tháng 1/2017 để phục vụ cho quá trình Hoạch định nhu cầu vật tư (MRP).

Bảng 4.4Dữ liệu tồn kho cuối kỳ nguyên vật liệu cho sản phẩm SH7500 tháng 1/2017

Mã vật tư/sản phẩm

Vật tư/sản phẩm

Mã mức

ĐVT

Cỡ lô (Q)

Thời gian chờ (LT)

Tồn kho sẵn có (OH)

Tồn kho an toàn (SS)

Lượng đã phân bổ (AL)

Lượng hàng đã đặt (S)

5000007500100

SH7500

0

Cái

1

1

2

0

0

0

40103900230

Động cơ Honda GX390T2

1

Cái

1

3

0

0

0

0

411000601210

Đầu phát Mecc S20W-95/A

1

Cái

1

3

0

0

0

0

26000004003

Bộ lam đồng SH7500

1

Bá»™

1

2

1

0

0

0

26000000704

Phần điện máy SH7500

2

Bá»™

1

1

1

0

0

0

320000750010

Bộ Taplo điện SH7500

2

Bá»™

1

1

0

0

0

0

32944831760

Bộ mạch AVR SH7500

2

Bá»™

1

2

0

0

0

0

7032453278

Khung máy SH7500

2

Bá»™

5

1

0

0

0

0

12040932454

DSE SH7500

2

Bá»™

1

3

1

0

0

0

1023930812

Bộ khung thành SH7500

2

Bá»™

5

1

0

0

0

0

20309458730

Bộ khung nấp SH7500

2

Bá»™

3

1

0

0

0

0

30271007500

Bộ mạch điện SH7500

3

Bá»™

5

2

3

0

0

0

160100000102

Thân Taplo SH7500

3

Bá»™

5

1

2

0

0

0

(Nguồn: Hồ sơ vật tư _ Bộ phận Kế hoạch _ Công ty Cổ phần Hữu Toàn)

Bảng 4.5Dữ liệu tồn kho cuối kỳ nguyên vật liệu cho sản phẩm HK16000SDX(SP) tháng 1/2017

Mã vật tư/sản phẩm

Vật tư/sản phẩm

Mã mức

ĐVT

Cỡ lô (Q)

Thời gian chờ (LT)

Tồn kho sẵn có (OH)

Tồn kho an toàn (SS)

Lượng đã phân bổ (AL)

Lượng hàng đã đặt (S)

5001216011109

HK16000SDX(SP)

0

Cái

1

1

0

0

0

0

40112300030

Động cơ Kohler CH680

1

Cái

1

3

0

0

0

0

411001101210

Đầu phát Mecc ES20F-200

1

Cái

1

3

0

0

0

0

40249000025

Bộ lam đồng HK16000SDX

1

Bá»™

1

2

0

0

0

0

2000030545

Phần điện máy HK16000SDX

2

Bá»™

1

1

0

0

0

0

4050000637

Bộ Taplo điện HK16000SDX

2

Bá»™

1

1

1

0

0

0

3294010485

Bộ mạch AVR HK16000SDX

2

Bá»™

1

2

0

0

0

0

16210116001

Khung máy HK16000SDX

2

Bá»™

5

1

0

0

0

0

1204001095

DSE HK16000SDX

2

Bá»™

1

3

0

0

0

0

1020003932

Bộ khung thành HK16000SDX

2

Bá»™

5

1

1

0

0

0

2030945000

Bộ khung nấp HK16000SDX

2

Bá»™

3

1

0

0

0

0

320021601110

Bộ mạch điện HK16000SDX

3

Bá»™

5

2

0

0

0

0

32302160111

Thân Taplo HK16000SDX

3

Bá»™

5

1

0

0

0

0

(Nguồn: Hồ sơ vật tư _ Bộ phận Kế hoạch _ Công ty Cổ phần Hữu Toàn)

4.2.  Lên kế hoạch vật tư

Ta sử dụng Add-ins MRP trong Excel để nhập dữ liệu đầu vào và lên kế hoạch vật tư (MRP). Kết quả sẽ cho ra bảng hoạch định yêu cầu vật tư biểu diễn chung về tình trạng và kế hoạch cho mọi vật tư với các dữ liệu về các yêu cầu, trạng thái tồn kho, đơn hàng phát theo thời gian.

Các đại lượng hoạch định theo thời gian bao gồm:

-          Yêu cầu tổng GR – Gross Requirement

-          Lượng nhận theo lịch SR – Scheduled Receipt

-          Lượng đã phân bổ AL - Allocated

-          Lượng sẵn có dá»± kiến POH – Projected On Hand

-          Lượng cân bằng dá»± kiến PAB – Projected Available Balance

-          Yêu cầu ròng NR – Net Requirement

-          Lượng nhận hoạch định PORc – Planned Order Receipt

-          Lượng phát hoạch định PORl - Planned Order Release.

v  Kế hoạch vật tư sản phẩm SH7500 tháng 1/2017:

Kế hoạch sản phẩm SH7500

Bảng 4.6Kế hoạch sản phẩm SH7500 tháng 1/2017

Period

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Gross Requirements

 

0

3

1

4

2

2

0

0

1

3

4

1

1

0

0

3

2

Scheduled Receipts

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

 

0

1

1

4

2

2

0

0

1

3

4

1

1

0

0

3

2

Planned Order Receipts

 

0

1

1

4

2

2

0

0

1

3

4

1

1

0

0

3

2

Planned Order Releases

0

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Inventory On Hand

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

0

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

 

 

Period

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Gross Requirements

1

3

1

0

0

3

1

2

3

3

0

0

2

2

Scheduled Receipts

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

1

3

1

0

0

3

1

2

3

3

0

0

2

2

Planned Order Receipts

1

3

1

0

0

3

1

2

3

3

0

0

2

2

Planned Order Releases

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

2

2

0

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

2

2

0

 

Kế hoạch vật tư A: Động cơ Honda GX390T2

Bảng 4.7Kế hoạch vật tư A: Động cơ Honda GX390T2 tháng 1/2017

Period

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Gross Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Scheduled Receipts

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Receipts

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Releases

2

0

4

2

2

0

4

0

0

4

1

1

0

5

0

0

1

3

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

2

0

4

2

2

0

4

0

0

4

1

1

0

5

0

0

1

3

 

 

Period

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Gross Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Scheduled Receipts

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Receipts

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Releases

1

0

4

0

0

2

3

3

0

4

0

0

0

0

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

1

0

4

0

0

2

3

3

0

4

0

0

0

0

 

 

Kế hoạch vật tư B: Đầu phát Mecc S20W-95/A

Bảng 4.8Kế hoạch vật tư B: Đầu phát Mecc S20W-95/A tháng 1/2017

Period

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Gross Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Scheduled Receipts

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Receipts

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Releases

8

0

2

0

0

1

8

0

0

1

0

0

3

6

0

0

1

0

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

13

0

8

4

2

1

20

0

0

6

2

1

3

17

0

0

5

4

 

 

Period

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Gross Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Scheduled Receipts

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Receipts

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Releases

0

3

6

0

0

3

0

0

2

2

0

0

0

0

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

1

3

16

0

0

8

6

3

2

10

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch vật tư C: Bộ lam đồng SH7500

Bảng 4.9Kế hoạch vật tư C: Bộ lam đồng SH7500 tháng 1/2017

Period

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Gross Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Scheduled Receipts

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Receipts

 

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

1

Planned Order Releases

5

0

2

2

0

0

8

0

0

1

1

0

0

6

0

0

3

1

Inventory On Hand

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

6

0

6

4

2

0

12

0

0

5

2

1

0

11

0

0

4

4

 

 

Period

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Gross Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Scheduled Receipts

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Projected On-hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Net Requirements

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Receipts

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

Planned Order Releases

0

0

6

0

0

3

3

0

0

4

0

0

0

0

Inventory On Hand

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Work in Process

1

0

10

0

0

5

6

3

0

8

0

0

0

0

 

 

Tương tự cho các vật tư D, E, F, G, H, I, K, L, M ta có:

Bảng 4.10Hoạch định nhu cầu vật tư sản phẩm SH7500 tháng 1/2017

Ngày

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

SH7500

1

0

1

4

2

2

1

0

0

3

4

1

1

3

0

0

2

A

2

0

4

2

2

0

4

0

0

4

1

1

0

5

0

0

1

B

8

0

2

0

0

1

8

0

0

1

0

0

3

6

0

0

1

C

5

0

2

2

0

0

8

0

0

1

1

0

0

6

0

0

3

D

9

0

4

4

0

0

16

0

0

2

2

0

0

12

0

0

6

E

15

0

6

6

0

0

24

0

0

3

3

0

0

18

0

0

9

F

8

0

0

2

6

8

4

0

0

0

6

4

2

8

0

0

0

G

16

0

0

0

4

12

24

0

0

0

0

12

8

20

0

0

0

H

7

0

0

1

3

4

2

0

0

0

3

2

1

4

0

0

0

I

24

0

8

0

0

4

32

0

0

4

0

0

12

24

0

0

4

K

12

0

4

0

0

2

16

0

0

2

0

0

6

12

0

0

2

L

14

0

6

0

0

4

12

0

0

2

0

0

8

13

0

0

1

M

16

0

6

0

0

3

24

0

0

3

0

0

9

18

0

0

3

 

 

Ngày

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

SH7500

1

3

1

3

0

0

1

2

3

3

2

0

0

2

0

A

3

1

0

4

0

0

2

3

3

0

4

0

0

0

0

B

0

0

3

6

0

0

3

0

0

2

2

0

0

0

0

C

1

0

0

6

0

0

3

3

0

0

4

0

0

0

0

D

2

0

0

12

0

0

6

6

0

0

8

0

0

0

0

E

3

0

0

18

0

0

9

9

0

0

12

0

0

0

0

F

6

2

4

12

0

0

0

4

4

0

0

0

0

0

0

G

0

12

4

32

0

0

0

0

8

8

0

0

0

0

0

H

3

1

2

6

0

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

I

0

0

12

24

0

0

12

0

0

8

8

0

0

0

0

K

0

0

6

12

0

0

6

0

0

4

4

0

0

0

0

L

0

0

8

17

0

0

7

0

0

2

3

0

0

0

0

M

0

0

9

18

0

0

9

0

0

6

6

0

0

0

0

 

 

v  Kế hoạch vật tư sản phẩm HK16000SDX(SP) tháng 1/2017

Bảng 4.11 Hoạch định nhu cầu vật tư sản phẩm HK16000SDX(SP) tháng 1/2017

Ngày

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

HK16000SDX(SP)

0

0

1

2

1

1

3

0

0

1

0

0

1

0

0

0

1

A

4

0

1

0

0

3

1

0

0

1

0

0

0

3

0

0

0

B

4

0

1

0

0

3

1

0

0

1

0

0

0

3

0

0

0

C

3

0

1

1

0

0

4

0

0

0

1

0

0

1

0

0

2

D

4

0

0

0

6

2

2

0

0

0

0

0

2

4

0

0

0

E

5

0

0

0

9

3

3

0

0

0

0

0

3

6

0

0

0

F

4

0

0

6

2

0

2

0

0

0

0

2

0

4

0

0

0

G

8

0

0

0

12

4

4

0

0

0

0

0

4

8

0

0

0

H

4

0

0

3

1

0

1

0

0

0

0

1

0

2

0

0

0

I

11

0

4

0

0

12

4

0

0

4

0

0

0

12

0

0

0

K

6

0

2

0

0

6

2

0

0

2

0

0

0

6

0

0

0

L

3

0

9

3

0

0

3

0

0

0

3

0

6

0

0

0

0

M

3

0

0

9

3

0

3

0

0

0

0

3

0

6

0

0

0

 

 

Ngày

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

HK16000SDX(SP)

0

2

0

0

0

0

2

0

0

1

0

0

0

1

0

A

0

0

0

2

0

0

1

0

0

0

1

0

0

0

0

B

0

0

0

2

0

0

1

0

0

0

1

0

0

0

0

C

0

0

0

2

0

0

0

1

0

0

1

0

0

0

0

D

0

0

4

2

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

E

0

0

6

3

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

F

0

4

0

2

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

G

0

0

8

4

0

0

0

0

0

4

0

0

0

0

0

H

0

2

0

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

I

0

0

0

8

0

0

4

0

0

0

4

0

0

0

0

K

0

0

0

4

0

0

2

0

0

0

2

0

0

0

0

L

6

0

0

3

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

M

0

6

0

3

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

 

5.       KẾT LUẬN

5.1.  Kết quả

Dựa trên cơ sở lý thuyết Hoạch định nhu cầu vật tư (MRP), đề tài đã tìm hiểu, nghiên cứu và thu thập đầy đủ các thông tin đầu vào MRP, cụ thể bao gồm:

-          Xác định cấu trúc sản phẩm và các loại vật tư phụ thuộc

-          Xác định trạng thái tồn kho của các vật tư phụ thuộc

-          Qua quá trình lên lịch sản xuất đề tài cũng thu được lịch sản xuất tổng quát.

Đồng thời, xây dựng được bảng kế hoạch nhu cầu vật tư cho 2 model thuộc dòng máy phát điện dân dụng Công ty Cổ phần Hữu Toàn đáp ứng vật tư vừa đúng lúc cho lịch sản xuất.

5.2.  Đánh giá

Nguyên cứu đã đạt được mục tiêu đề ra, xây dựng được bảng kế hoạch nhu cầu vật tư cho 2 model thuộc dòng máy phát điện dân dụng đáp ứng vật tư vừa đúng lúc cho lịch sản xuất.

Ưu điểm:

-          Hệ thống hoạch định nhu cầu vật tư giúp duy trì mức tồn kho thấp nhất có thể, tối thiểu chi phí tồn kho cho công ty

-          Sử dụng ứng dụng Add-ins MRP Excel để hỗ trợ tính toán, giúp nghiên cứu đạt được kết quả tin cậy và xác thực.

Nhược điểm:

-          Chưa được triển khai thực tế tại công ty, chỉ dừng lại ở mức nghiên cứu

-          Chỉ nghiên cứu ở 2 model dòng máy phát điện dân dụng Công ty Cổ phần Hữu Toàn

-          Cấu trúc sản phẩm chỉ giới hạn ở các vật tư/bán phẩm trọng yếu của sản phẩm.

5.3.  Hướng phát triển

-          Mở rộng nghiên cứu cho các model và các dòng sản phẩm của công ty

-          Tìm cơ hội để ứng dụng mô hình vào thực tế

-          Xây dựng các khối chức năng còn thiếu, tạo cơ sở để phát triển hệ thống thành hệ thống Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII.

6.       TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Nguyá»…n Như Phong. Quản lý vật tư tồn kho. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh – 2003.

[2]. Nguyá»…n Như Phong. Hoạch định nguồn lá»±c sản xuất MRPII. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh – 2012.

[3]. Hopp, W. & Spearman, M. Factory Physics: Foundations of Manufacturing Management 2nd Edition. Irwin: McGraw Hill – 2000.

[4]. Browne, J., Harhen, J. “Production Management Systems” 2nd Edition. American Production and Inventory control Society, Washington DC, USA - 1992.

[5]. Chirinda Ngoni (Eng.). The development of a materials requirements planning model applicable in Small & Medium Enterprise manufacturing companies in Zimbabwe. International Journal of Scientific & Engineering Research, Volume 3, Issue 11, November-2012.

 

 

 

 
  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

  • thiet ke noi that chung cu

ABOUT US

ADMIN


GOOD BROWSERS

 
   

STATISTIC

mod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_counter
mod_vvisit_counterToday356
mod_vvisit_counterYesterday492
mod_vvisit_counterThis week3305
mod_vvisit_counterThis month356
mod_vvisit_counterTotal1173327
Hiện có 68 khách Trực tuyến