|
IN AUTOMATIC CONTROL ENGINEERING (18)
1991 - BATCH 1986
-
Phan Cao Hiep. DCN86. Design of Analog Temperature Control Systems.
1993 - BATCH 1988
-
Nguyen Tho, Tran Man Tri. DT-88. Design of Microprocessor-based Temperature Control Systems
1998 - BATCH 1993
-
Phan Minh Huy. DD-93-TD. Design of PC-based Temperature Control Systems
-
Tran Duc Thai DD-93-TD. Designing Automatic Control Systems by using MATLAB
-
Nguyen Dinh Hoang An. DD-93-TD. Design of PLC-based Temperature Control Systems
-
Nguyen Chi Hung. DD-93-TD. Design of MCHC11-based Cosj Control Systems
1999 - BATCH 1994
-
Nguyen Ngoc Huy. DD-94-TD. Design of Fuzzy Temperature Control System
-
Le Thai Hung. DD-94-TD. Design of MC8031-based Temperature Control System
-
Pham Le Dang Khoa. DD-94-TD. Design of MCHC11-based Cosj Control System
-
Hoang Van Dung. DD-94-TD. Design of PC-based Fuzzy Adaptive Temperature Control System
-
Nguyen Dang Phong Dien. DD-94-TD. Design of 68HC11-based Temperature Control System
-
Pham Minh Duc. DD-94-TD. Design of 68HC12-based Fuzzy Temperature Control System.
2000 - BATCH 1995
-
Le Xuan Tam. DD-95-TD. Design of Fuzzy Crane Control System
-
Nguyen Thanh Son. DD-95-TD. Design of PC-based Fuzzy Temperature Control System.
-
Tran Quoc Thanh. DD-95-TD. Design of 68HC11-based Temperature Control System
-
Tran Tien Thinh. DD-95-TD. Design of 68HC12-based Fuzzy Temperature Control System
-
Huynh Ngoc Minh. DD-95-TD. Design of Fuzzy Traffic Control System
-
Dao Nguyen Thai Huy. DD-95-TD. Design of Fuzzy Traffic Control System.
IN INDUSTRIAL SYSTEMS ENGINEERING (216)
2002
-
Lưu Văn Cảnh, K1997. Hoạch định mặt bằng BV115. 2002.
-
Lê Văn Thêm. K1997. Xây dựng hệ thống quản lý vật tư tồn kho cho cty SVN. 2002
-
Lê Quốc Khánh. K1997. Xây dựng hệ thống hoạch định vật tư cho cty VNP. 2002
-
Lê Thành Luân. K1997. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TC. . 2002.
-
Nguyễn An Khang. K1997. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TH. . 2002.
2003
-
Dương Hoàng Phúc. K1998. Ứng dụng Lý Thuyết mờ điều độ dự án. 2003.
-
Mai Lê Anh Vũ. K1998. Ứng dụng Lý Thuyết mờ thẩm định kinh tế dự án. 2003.
-
Nguyễn Tài Sỹ. K1998. Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho rời rạc cho cty VNP. 2003
-
Hồ Đắc Vũ. K1998. Xây dựng hệ thống hoạch định vật tư cho cty VNP. 2003
-
Nguyễn Thanh Giang. K1998. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TC. 2003.
-
Nguyễn Tấn Phương. K1998. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty KHH. 2003.
-
Đỗ Anh Hoàng. K1998. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty VNP. 2003.
-
Nguyễn Hồng Ân. K1998. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TCII. 2003.
2004
-
Nguyễn Phong Bảo. K1999. Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho cho cty NBC. 2004
-
Võ Chí Công. K1999. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty EQVN. 2004.
-
Nguyễn Thành Nhân. K1999. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty KSVN. 2004.
-
La Minh Trường. K1999. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty PLVN. 2004.
-
Nguyễn Ngọc Huyền. K1999. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Kyoshin VN. 2004.
2005
-
Lê Thị Bích Ngọc. K2000. Ứng dụng Lý Thuyết mờ hoạch định tồn kho. 2005.
-
Trần Thế Sinh. K2000. Ứng dụng Lý Thuyết mờ kiểm soát chất lượng. 2005
-
Trần Công Thuận. K2000. Xây dựng hệ thống quản lý vật tư tồn kho cho cty SDWT. 2005
-
Võ Nguyên Bạch Dương. K2000. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TCIII. 2005.
-
Nguyễn Diệu Tiên. K2000. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TT. 2005.
-
Nguyễn Thế Huân. K2000. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty SDWT. 2005.
-
Phạm Nguyễn Trung Hải. K2000. Xây dựng Hệ thống Kiểm soát chất lượng cho công ty TL. 2005.
-
Võ Lê Phương, K1999, Lê Minh Viên, K2000. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Kyoshin II. 2005.
2006
-
Trương Đỗ Hoàng. K2001. Ứng dụng Lý Thuyết Mờ xây dựng hệ thống hoạch định vật tư cty BK. 2006
-
Lê Trần Minh Thọ. K2001. Ứng dụng Lý Thuyết mờ xây dựng Kiểm đồ biến ngôn ngữ. 2006
-
Ngô Thị Hoàng Kim. K2001. Ứng dụng kiểm đồ đa biến Kiểm soát chất lượng cho công ty CSG. . 2006.
-
Hỷ Duy Bình, Lê Thị Diễm Thoan. K2001. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty SVN. 2006
2007
-
Hà Xuân Quang. K2002. Ứng dụng Lý Thuyết mờ xây dựng Kiểm đồ biến ngôn ngữ cho cty SGG. 2007
-
Trần Lê Quang, Lê Nguyễn Ngọc Minh. K2007. Hoạch định tồn kho cho cty Cầu Tre. 2012.
-
Phạm Kiện Toàn. K2002. Ứng dụng kiểm đồ đa biến Kiểm soát chất lượng cho công ty RDP. 2007.
-
Lương Quý Tuấn Anh. K2002. Xây dựng hệ thống Sản xuất tinh gọn cho công ty DMDA. 2007.
-
Mai Thiên Ân. K2003. Xây dựng hệ thống Sản xuất tinh gọn cho công ty Juki VN. 2007.
-
Lê Nguyên Bảo, Lê Trần Trung Kiên. K2002. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty HA. 2007
-
Huỳnh Chí Hiếu, Nguyễn Phi Phụng. K2002. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty FOV. 2007
-
Trần Hồng Quân, Trương Quốc Uy. K2002. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty DMTC. 2007
2008
-
Văn Ngọc Duy. K2003. Ứng dụng Lý Thuyết mờ xây dựng Kiểm đồ biến ngôn ngữ cho cty TA. 2008
-
Võ Hữu Hòa. K2003. Xây dựng Hệ thống hoạch định sản xuất PP cho cty JuKi VN. 2008
-
Nguyễn Thiện Thanh Khiêm. K2003. Xây dựng Hệ thống hoạch định sản xuất PP cho cty Becamex. 2008.
-
Đặng Thiên Vương. K2003. Cải tiến hệ thống quản lý vật tư tồn kho cho nhà máy HL. 2008
-
Nguyễn Ngọc Hưng. K2003. Xây dựng hệ thống Hoạch định vật tư MRP-DSS cho cty Tempearl. 2008
-
Phùng Lê Nhật Sang. K2003. Xây dựng hệ thống quản lý vật tư tồn kho cho cty May Phú Thịnh. 2008
-
Trần Quốc Bảo. K2003. Xây dựng Hệ thống hoạch định vật tư cho cty FOV. 2008
-
Nguyễn Quang Tuấn. K2003. Xây dựng hệ thống Sản xuất tinh gọn cho công ty Kyoshin VN. 2008.
-
Trần Văn Thơm, Trần Nam Trung. K2003. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Kim Tín. 2008.
-
Lê Minh Tiến. K2003. Xây dựng hệ thống ERP trên nền SAP Business One cho cty TAT. 2008.
-
Lê Kiên Trung, Võ Minh Tuân. K2003. Xây dựng Hệ thống Quản lý kho cty Á Mỹ Gia. 2008.
2009
-
Hoàng Ly Hạ. K2004. Ứng dụng Lý Thuyết khả năng đáng giá khả thi dự án đầu tư. 2009
-
Biện Công Thế. K2004. Xây dựng hệ thống quản lý vật tư tồn kho cho cty SEE. 2009.
-
Nguyễn Lê Hải Thuận. K2005. Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho cho cty EWI. 2009
-
Nguyễn Duy, Nguyễn Thiên Kim. K2004. Xây dựng hệ thống Sản xuất tinh gọn cho công ty SEE-Hưng Long. 2009.
-
Lê Thúc Hoàng, Nguyễn Hoàng Tiến, Lê Gia Điền. K2004. Xây dựng hệ thống Sản xuất tinh gọn cho công ty Sonion VN-EMC. 2009.
-
Đỗ Thị Kim Tiền, Lu Tùng Thanh. K2004. Ứng dụng tư duy tinh gọn cải tiến Hệ thống dịch vụ cho ISED I. 2009.
-
Nguyễn Thanh Xuân, Đoàn Đức Nghĩa. K2005. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng cty Scancom VN. 2009.
-
Trần Công Dứt, Dương Quang Minh. K2004. Xây dựng Hệ thống MRP II cty nhãn Hoàng Hà. 2009.
-
Cao Hồng Nhãn, Trịnh Hoàng Thiên Thanh. K2004. Xây dựng Hệ thống Quản lý kho cty Juki VN. 2009.
-
Hồ Linh Phước. K2004. Xây dựng Hệ thống Quản lý kho cho cty Vina Milk. 2009.
2010
-
Hồ Thị Phương Dung, Đặng Hữu Thành. K2005. Ứng dụng tư duy tinh gọn cải tiến Hệ thống dịch vụ cho ISED II. 2010.
-
Mai Ngọc Khánh, Đặng Nguyễn Mỹ Tú. K2005. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty GFS. 2010.
-
Hoàng Đại Phương, Nguyễn Ngọc Tâm. K2005. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Quân Đạt. 2010.
-
Nguyễn Thái Hưng. K2005. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty ThiBiĐi. 2010.
-
Nguyễn Tài Xuân, Trần Bảo Khánh. K2004. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng quá trình sản xuất công ty SeaBest. 2010.
-
Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Tùng Lâm, Trần Quang Huy. K2005. Xây dựng hệ thống ERP trên nền Oracle E-Business Suite cho cty SEE-HL. 2010.
-
Lê Thanh Tâm, Nguyễn Lê Hải Thuận. K2005. Xây dựng Hệ thống Quản lý kho cho cty East West Industry. 2010.
2011
-
Nguyễn Thị Kim Loan. K2006. Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho cho cty JC. 2011.
-
Nguyễn Thành Luân. K2006. Xây dựng Hệ thống Đảm bảo chất lượng theo HACCP cho cty BSG-HQ. 2011.
-
Văn Công Đức, Võ Quang Minh. K2006. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Đại Cồ Việt JCFF. 2011.
-
Trương Thế Huy, Tạ Tấn Phát. K2006. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty BiBiCa. 2011.
-
Đinh Quốc Luân, Phan Nhật Vương. K2006. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Quạt VN-BD. 2011.
-
Mai Lệ Quyên, Nguyễn Hữu Lợi. K2006. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Thiên Long. 2011.
2012
-
Huỳnh Trường Giang, Nguyễn Văn Hưởng. K2007. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty ĐLTA, 2012.
-
Tống Hoàng Phước, Dương Minh Quang. K2007. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty AVN. 2012.
-
Nguyễn Hữu Nghiệp, Nguyễn Đức Nhật. K2007. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty AMG. 2012.
-
Nguyễn Xuân Thạnh, Phạm Hướng Linh. K2007. Ứng dụng. Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty KSVN. . 2012.
-
Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn T. Mỹ Phụng. K2007. Ứng dụng. Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty TC. 2012.
-
Tran Thai Bao, Le Duc Kiet. K2007. Cải tiến hệ thống Logistics cho công ty TNHH JUKI VN. 2012.
2013
-
Hà T Thúy Vân. K2008. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Clipsal VN. 2013.
-
Trần Chi Lăng. K2008. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Kim Đức. 2013.
-
Chu Anh Đức. K2008. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Inox Hòa Bình. 2013.
-
Nguyễn Cường Duy Quang. K2009. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Sika. 2013.
-
Ngô Trường Long, Nguyễn Hoàng Luân. K2008. Xây dựng hệ thống ERP trên nền SAP Business One cho cty ATTH. 2013.
2014
-
Phùng Văn Thành, Nguyễn Nhất Vinh. K2009. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty May Nhà Bè. 2014.
-
Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng quá trình sản xuất công ty may NBC. Đỗ Thành Trung. K2009. 2014.
-
Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng quá trình sản xuất công ty Philips VN. Huỳnh Thanh Phong, Lưu Minh Tuấn. K2009. 2014.
-
Nguyễn Lê Xuân Nữ. K2009. Ứng dụng. Lean Six Sigma cải tiến quy trình FA công ty FOV-. 2014.
-
Lê Thị Yến Nhi. K2009. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quá trình JP công ty FOV-. 2014.
-
Mai Nguyễn Hoài Châu. K2009. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty Sika. 2014.
-
Bùi Thị Linh Phương, Nguyễn Thị Huyền Anh. K2009. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty Sáng Tạo. 2014.
2015
-
Nguyễn Trung Hiếu. K2010. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cọc beton cty 3D Long Hậu. 2015
-
Phạm Hoàng Thịnh. K2011. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty May SG3. 2015
-
Trần Nam Anh. K2011. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Gỗ Hiệp Long. 2015.
-
Trần Thanh Phong. K2010. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng quá trình sản xuất công ty 3D Long Hậu. 2015.
-
Huỳnh Thanh Tùng. K2010. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty Green Feed VN. 2015.
-
Hoàng Văn Đạt. K2010. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty Gạch Thanh Bình. 2015.
-
Lê Quốc Bảo, Nguyễn Huỳnh Thái Thuận. K2010. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty Thép Sóng Thần. 2015.
-
Nguyễn Đại Minh, Hoàng Thiện Mỹ. K2011. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty may NBC. 2015.
-
Nguyễn Hồng Sơn, Đặng Chí Thạnh. K2011. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty cơ khí KMT. 2015.
-
Lê Ngọc Hùng. K2010. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Hữu Liên Á Châu. 2015.
-
Lê Quang Linh. K2010. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty In Minh Hiển. 2015.
-
Vũ Văn Quyết. K2011. Xây dựng Hệ thống MRP II cho cty Thiên Long. 2015.
-
Nguyễn Sĩ Đạt, Mai Đình Thạch. K2010. Xây dựng hệ thống ERP trên nền OpenERP cho cty ATAL. 2015.
-
Phạm Thị Ngọc Trang. K2011.Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho cho cty Thiên Long. 2015.
2016
-
Nguyễn Quang Anh. K2012. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị sVSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Clipsal VN. 2016.
-
Bùi Danh Phúc. K2012. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị sVSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Vinh Quang. 2016.
-
Lê Quang Tín. K2012. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Trương Nguyễn. 2016.
-
Nguyễn Văn Phú. K2010. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình bằm gỗ tràm cty CP Thúy Sơn. 2016.
-
Dương Minh Toàn. K2012. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty Scancia Pacific. 2016.
-
Nguyễn Xuân Cư. K2012. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty Điện Quang. 2016.
-
Hoàng Minh Công. K2012. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty May Nhà Bè. 2016.
-
Nguyễn Thành Minh. K2011. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến kho Homecare Liquid cty Unilever. 2016.
2017
-
Điền Trung Nghĩa. K2012. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Gamex Saigon. 2017.
-
Võ Khánh Vinh. K2012. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Scancia Pacific. 2017.
-
Nguyễn Minh Thư. K2013. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất dòng A-Series Iconic_WD cty Schneider-Electric VN. 2017.
-
Phạm Thanh Khang. K2013. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty CAMSO VN. 2017.
-
Phạm Quang Anh Tuấn. K2012. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty CAN Sport. 2017.
-
Ngụy Viết Tiến. K2012. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty Hoàng Nam. 2017.
-
Nguyễn Hồng Sơn. K2012.Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty Trương Nguyễn. 2017.
-
Lưu Văn Nghĩa. K2011. Ứng dụng Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty gỗ Minh Dương. 2017.
-
Phạm Văn Lư. K2013. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến QTSX xylanh tròn cty Trương Nguyễn. 2017.
-
Trần Thanh Nhất Tùng. K2013. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến QTSX xylanh vuông cty Trương Nguyễn. 2017.
-
Nguyễn Thành Phát. K2013. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty cổ phần may mặc Bình Dương. 2017.
-
Nguyễn Văn Tài. K2013. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty May Nhà bè. 2017.
-
Ng. Đặng Khánh Châu. K2013. Xây dựng Hệ thống MRP II cty Scancom. 2017.
-
Phạm Phú Quý, Phạm Mính Tuấn. K2013. Xây dựng Hệ thống MRP II cty Trương Nguyễn. 2017.
2018
-
Đào Quý Thái Hưng. K2014. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất cty Phong Phú, 2018.
-
Trần Minh Trí. K2011. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng quy trình sản xuất cty Lai Cung Én Phúc Sang. 2018.
-
Trần Minh Thư. K2013.Ứng dụng Six Sigma cải tiến chuỗi cung ứng cty L’OREAL VN. 2018.
-
. Nguyễn Thi Lâm Nghĩa. K2014. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến QTSX cty Schneider-Electric VN. 2018
-
Thiều Nam Phong, Nguyễn Đăng Quang. K2014. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty May Nhà Bè. 2018.
-
Trần Võ T. Thanh Huyền, Phan Duy Minh. K2014. Xây dựng hệ thống hoạch định nguồn lực MRP II cty Hữu Toàn. 2018.
-
Trần Quốc Huy. K2014. Xây dựng hệ thống hoạch định nguồn lực MRP II cty UN-AVAILABLE. 2018.
-
Nguyen Thuy Phuong Vy, Nguyen Tien Phat. K2014. Ứng dụng tư duy tinh gọn cải tiến kho cty Unilever VSIP. 2018.
-
Trần Văn Vinh. K2013. Xây dựng hệ thống hoạch định tồn kho cho cty Trương Nguyễn. 2018.
2019
-
Huỳnh Dũng Huy. K2015. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình lắp ráp tủ HOTC4609BB1S công ty Clearwater Metal VN, 2019.
-
Trần Nguyên Tố Uyên. K2015. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình đóng gói Riori Whitening Body Lotion công ty Hanacos Việt Nam, 2019.
-
Đoàn Thúy Vy. K2015. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất đèn Led Bulb tại công ty thiết bị và giải pháp chiếu sáng VI-LIGHT, 2019.
-
Nguyễn Thị Cẩm Đào. K2015. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình dán đế miếng lót giày RB cty AF group 2019.
-
Võ Phi. K2015. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình may áo Vest cty may An Phước 2019.
-
Nguyễn Thị Cẩm Thi. K2015. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình Fleck Tex cty Dongjin Textile Vina. 2019.
-
Nguyễn Hữu Ngọc. K2015. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất ghế gỗ Chair101 tại tổ phôi cty Gỗ Minh Dương. 2019.
-
Phan Bảo Kim Ngân. K2015. Xây dựng hệ thống hoạch định nguồn lực MRP II cty Hanacos Viet Nam. 2019.
-
Nguyễn Huỳnh Minh Thư. K2015. Ứng dụng tư duy tinh gọn cải tiến kho phân phối cty GHTK. 2019
-
Phạm Quốc Đạt. K2015. Cải tiến nhà kho cung cấp nguyên vật liệu tại công ty AF Group. 2019.
2020
-
Trần Huỳnh Đức. K2015. Ứng dụng VSM tinh gọn quy trình sản xuất cọc bê tông công ty bê tông Phan Vu Long An, 2020.
-
Trần Xuân Quỳnh, Nguyễn Bùi Phương Thảo. K2016. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cơ khí-xi sơn của Công ty Lê Trần. 2020.
-
Nguyễn Anh Trung, Hà Việt Chương. K2016. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiếnsản xuất áo Hoodie công ty Un-Available. 2020.
-
Hồ Hoàng Thái, Trần Văn Dân Cơ. K2016. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiếnản xuất nón bảo hiểm Andes 108MH công ty Long Huei. 2020.
-
Võ Hoàng Vương. K2015. Xây dựng hệ thống hoạch định nguồn lực MRP II cty CP VILIGHT. 2020.
-
Lê Đan Thanh, Trần Minh Việt. K2016.Hoạch định nguồn lực sản xuất công ty Whittier Wood Funiture Vietnam. 2020.
-
Trần Thị Hoàng Mỹ, Lý Thị Xuân Ngân. K2016. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty Dệt may Thành Công. 2020.
-
Phạm Văn Dũng, Nguyễn Đức Minh, K2016. Hoạch định nguồn lực sản xuất, MRPII công ty May Ginkgo Việt Nam. 2020.
-
Đoàn Đức Đạt. K2016.Hoạch định nguồn lực sản xuất công ty giày TÂM TRÀ MY. 2020.
-
Lý Minh. K2016. 2020.Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP trên nền ODOO cty Hữu Toàn.
-
Nguyễn Thị Nhung. K2016. 2020. Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP trên nền ODOO cty Việt Tiến.
2021
-
Trầm Thị Như Ngọc. K2017. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất công ty Thiết bị Inox Hoàng Tâm. 2021.
-
Võ Ngọc Kim Ngân. Nguyễn Thiên Phúc. K2017. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty CP May Việt Thịnh. 2021.
-
Bùi Thị Hồng Gấm. Lê Vinh Khiêm. K2017. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty CP Kềm Nghĩa Sài Gòn. 2021.
-
Lê Trần Ánh Nguyệt. Huỳnh Quang Quý. K2017. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất công ty TNHH Long Huei Vietnam. 2021.
-
Trương Thị Thu Uyên. Ngô Ngọc Hà. K2017. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty TNHH MZ Vietnam. 2021.
-
Nguyễn Viết Triều Cường. Bùi Đức Hưng. K2017. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty TNHH Long Huei Vietnam. 2021.
-
Nguyễn Thị Ngọc Dung. Phạm Nguyễn Quỳnh Như. K2017. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty CP May Sài Gòn 3. 2021.
-
Nguyễn Thanh Phong. Nguyễn Bùi Hồng Điệp. K2017. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty sản xuất thương mại MAFA Vietnam. 2021.
-
Nguyễn Thị Minh Tường. K2017. Ứng dụng giải thuật Tabu Search TS điều độ đơn hàng Schneider Electric VN. 2021.
-
Phan Thị Quỳnh Nhi. K2017. Ứng dụng giải thuật di truyền GA điều độ sản xuất cty Thép TN. 2021.
-
Nguyễn Phương Nguyên. K2017. Hoạch định tồn kho công ty Intel Products Vietnam. 2021.
-
Lê Trung Tín. K2017. Dự báo & Hoạch định tồn kho công ty sản xuất thương mại Á châu. 2021.
2022
-
Nguyễn Thảo Hương. 2018. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất tựa lưng xe lăn, công ty TNHH thương mại MZ VN. 2022.
-
Đỗ Tuyết Nhi. 2018. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình sản xuất lốp xe, công ty TNHH Camso VN. 2022.
-
Vương Ban. 2018. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng dòng sản phẩm Men Jacket, mã hàng CNRA1, Cty May Vinatex Tư Nghĩa. 2022.
-
Lê Thị Tường Vy. K2018. Ứng dụng Six Sigma cải tiến hiệu suất thiết bị tổng thể tổ máy phay CNC, Cty cơ khí Duy Khanh. 2022.
-
Tống Mỹ Duyên. Đào Bảo Khuyên. K2018. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến dây chuyền sản xuất công-tơ điện, Cty CP thiết bị điện VINASINO. 2022.
-
Trịnh Thị Kiều Hương. Hoàng Thị Huyền. K2018. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất trục, Cty cơ khí Duy Khanh. 2022.
-
Nguyễn thị Phương Nhi. Đàm thị Phương. K2018. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình lắp ráp nón Fullface, Cty Long Huei. 2022.
-
Nguyễn Ngọc Anh Thư. Nguyễn Ngọc Trang. K2018. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình may quần dài nữ 18824, Cty May Nhà Bè, XN Bảo Lộc. 2022.
-
Lê Hoàng Thy. K2018. Dự báo nhu cầu, hoạch định sản xuất cty CP y tế Stevimed. 2022.
-
Trần Nhật Duy. K2018. Dự báo nhu cầu, hoạch định & lên lịch sản xuất cty nhựa Duy Tân. 2022.
-
Tôn Thế Sơn. K2018. Dự báo nhu cầu, hoạch định sản xuất cty nhôm thép Quang Minh. 2022.
-
Đinh Đức Duy. K2018. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII DNTN Toàn Hằng. 2022.
-
Nguyễn Nhật Anh Minh, Ngô Trần Thu Thảo. K2018. Cải tiến kho phân phối IMEXCO VN. 2022.
-
Đỗ Thị Thảo. K2018. Ứng dụng giải thuật di truyền GA cải tiến hoạt động phân phối cty RS. 2022.
2023
-
Nguyễn Lê Thu Trang. K2019. Ứng dụng Giải thuật di truyền GA và Kỹ thuật thiết kế thực nghiệm DOE điều độ sản xuất cty Datalogic Việt Nam.
-
Phạm Hiền Linh. Hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII công ty sản xuất bao bì KT.
-
Trương Bích Tiền. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến chất lượng công ty nhựa Duy Tân.
-
Nguyễn Nhật Hạ. Ứng dụng giải thuật Tabu Search điều độ đơn hàng công ty sản xuất nón bảo hiểm Long Huei.
-
Nguyễn Lê Vương Thảo. Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng công ty Cổ Phần Phát Triển Sài Gòn.
-
Lê Ngọc Hân, Nguyễn Xuân Hùng. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất cty MTV Hữu Thiên Ngũ Kim
-
Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Thúy Nhị. Ứng dụng giải thuật Meta-heuristics GA & TS và Kỹ thuật thiết kế thực nghiệm DOE điều độ sản xuất công ty nhựa C.H.A
-
Đặng Thị Xuân Diệp Ứng dụng Six Sigma cải tiến chất lượng công ty sản xuất nón bảo hiểm Long Huei
-
Trần Thị Kiều Linh. Hoạch định tồn kho công ty nhựa Duy Tân.
-
Mai Văn Quyền. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM cải tiến quy trình vận hành tại TT Phân Phối Sai Gon Co.Op
-
Đoàn Ng. Đoan Trang. Ứng dụng Quản lý chuỗi giá trị VSM cải tiến quy trình sản xuất cty AD.
-
Hoạch định tồn kho công ty Sanofi-Aventis Việt Nam. Vũ Hà My. K2019. 2023
2024
-
Phạm Minh Quân, Võ Minh Quân. Ứng dụng giải thuật meta heuristics GA, TS và thiết kế thực nghiệm giải bài toán điều độ Flexible Job Shop tại công ty cơ khí Duy Khanh. Applying meta heuristics GA, TS, and DOE to solve Flexible Job Shop Scheduling problem in Duy Khanh Company.
-
Đặng Huỳnh Như Ý, Đào Thị Anh Thư. Ứng dụng giải thuật meta heuristics GA, TS và thiết kế thực nghiệm giải bài toán điều độ Flexible Flow Shop tại công ty Elite Long Thành. Applying meta heuristics GA, TS, and DOE to solve Flexible Flow Shop Scheduling problem in Elite LT Company.
-
Bùi Thị Ngọc, Phạm Thiên Nhi. Ứng dụng giải thuật meta heuristics GA, TS và thiết kế thực nghiệm giải bài toán điều độ Job Shop tại công ty sản xuất khuôn mẫu LP. Applying meta heuristics GA, TS, and DOE to solve Job Shop Scheduling problem in.LP Precision Mold Company.
-
Ngô Thảo Quyên, Lê Hoàng Thu Ánh. Ứng dụng giải thuật meta heuristics GA, SA và thiết kế thực nghiệm giải bài toán Dynamic Lot-Sizing cho công ty cổ phần CX Technology. Applying meta heuristics GA, SA, and DOE to solve Dynamic Lot-Sizing problem in CX Technology Company.
-
Nguyễn Thị Thảo Vân, Nguyễn Kiều Duyên. Ứng dụng giải thuật meta heuristics GA, DE và thiết kế thực nghiệm giải bài toán Dynamic Lot Sizing cho công ty MTV Thanh Phong Auto. Applying meta heuristics GA, DE, and DOE to solve Dynamic Lot-Sizing problem in.. MTV Thanh Phong Auto Company.
-
Nguyễn T. Quỳnh Đan. Ứng dụng giải thuật đàn kiến ACO và thiết kế thực nghiệm giải bài toán hoạch định tuyến đường tại công ty 3PL RS. Applying meta heuristics ACO to solve Vehicle Routing problem in RS 3PL Company.
-
Nguyễn Lâm Ngọc Minh. Ứng dụng giải thuật meta heuristics SA và thiết kế thực nghiệm giải bài toán cân bằng chuyền lắp ráp tại công ty PPJ-WISER. Applying meta heuristics SA and DOE to solve Assembly Line Balancing problem in PPJ-WISER Company.
-
Vy Đoàn Thịnh. Ứng dụng quản lý chuỗi giá trị VSM tinh gọn quy trình may tại công ty may Việt Thành. Applying Value Stream Management to improve production process in Viet Thanh garment company.
-
Cao Thị Trang. Hoạch định tồn kho tại công ty phân phối thiết bị vệ sinh Phan Khang Home. Inventory Planning in Phan Khang Home company
-
Đặng T. Thảo Ngân. Xây dựng hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất MRPII cho công ty sản xuất xi măng SDC. Developing manufacturing resource planning system MRPII in SDC company.
2025 – K21
-
Quách Khải Thành. Ứng dụng Quản Lý Chuỗi Giá Trị VSM cải tiến hoạt động kho tại kho 6000 tấn của công ty CP thực phẩm Sao Ta.
-
Nguyễn Văn Khánh. Ứng dụng Quản Lý Chuỗi Giá Trị VSM và kỹ thuật mô phỏng cải tiến quy trình sản xuất của công ty Milwaukee.
-
Nguyễn Trường Giang. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình công ty TNHH MTV Thiên Phú Thịnh.
-
Nguyễn Đạt Trường. Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình Outbound Logistics tại kho phân phối Unilever Việt Nam.
-
Huỳnh Vũ Hồng Phúc. Ứng dụng Fuzzy AHP, và kỹ thuật α-Cut giải bài toán lựa chọn nhà cung cấp tại công ty TNHH cơ khí Duy Khanh.
-
Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Quế Anh. Ứng dụng Meta Heuristics, DE & SA, và thiết kế thực nghiệm DOE giải bài toán định tuyến phương tiện tại trung tâm phân phối VSIP - UNILEVER VIỆT NAM.
-
Trần Thu Hương, Lê Thị Bảo Hân. Ứng dụng Meta-Heuristics, PSO & SA, và thiết kế thực nghiệm DOE giải bài toán hoạch định sản xuất tại công ty CP SAIGON FOOD.
-
Nguyễn Văn Huy, Nguyễn Ngô Quốc Vương. Ứng dụng giải thuật Meta Heuristics, ACO & SA giải bài toán điều độ Flexible Flow Shop tại công ty Elite Long Thành.
-
Nguyễn Thị Mai Hương. Ứng dụng Meta-heristics, SA cho bài toán hoạch định cỡ lô động tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Đức Chí Nhân.
-
Nguyễn Hoàng Nam. Ứng dụng Meta-Heuristics, ACO giải bài toán tìm kiếm đường lấy hàng trong kho nguyên liệu tại công ty cổ phần SPM.
-
Bùi Lê Quỳnh Thảo. Ứng dụng Meta Heuristics, PSO, và thiết kế thực nghiệm DOE giải bài toán bài toán hoạc định cở lô động tại công ty PTSC Quảng Ngãi.
-
Phạm Thụy Khánh Linh, 2110324. Đào Ngọc Thùy, 2110569. Ứng dụng Meta Heuristics, PSO & WWO, và thiết kế thực nghiệm DOE giải bài toán điều độ sản xuất ở công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – nhà máy USARICHPHARM.
|